0965 565 579 (Hotline bán hàng)
0899.450.339 (Tư vấn kỹ thuật)
Quạt hút bụi công nghiệp là một thiết bị không thể thiếu trong các nhà xưởng, nhà máy, nhà máy sản xuất sơn, nhà máy chế biến gỗ, xi măng, gạch… Quạt hút bụi công nghiệp có nhiệm vụ hút bụi từ các khu vực phát sinh bụi, thông qua ông hút lớn, sau đó đưa đến các bộ phận khác để xử lý. Quạt hút bụi công nghiệp không chỉ giúp cải thiện môi trường lao động, sức khỏe của công nhân và người dùng sản phẩm, mà còn giảm thiểu chi phí vận hành và nâng cao hiệu quả sản xuất.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại quạt hút bụi công nghiệp để bạn lựa chọn. Tuy nhiên, không phải loại quạt nào cũng phù hợp với từng loại nhà xưởng và từng loại bụi. Vậy bạn nên chọn loại quạt hút bụi công nghiệp nào? Dưới đây là ba loại quạt hút bụi công nghiệp được ưa chuộng và dành cho nhà xưởng.
Quạt hút bụi công nghiệp ly tâm là loại quạt có cánh được cấu tạo theo dạng ly tâm, có khả năng hút được các loại bụi mịn và lớn. Quạt hút bụi công nghiệp ly tâm thường được sử dụng trong các nhà máy sản xuất gỗ, xi măng, gạch, dệt may, giấy… Quạt hút bụi công nghiệp ly tâm có ưu điểm sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Technical Parameters | |||||||||||
Mã hàng Model (TLQLL) | Công suất Wattage (kw/380v) | Lưu lượng Flow (m³/h) | Cột áp Pressure head (pa) | Ф Cánh Propeller (cm) | Kích thước Size (mm) | ||||||
A | B | C | D | H | X | Z | |||||
TLQLT-4P01 | 0.75 | 2.850 ~3.280 | 430 ~358 | 28 | 350 | 350 | 540 | 820 | 310 | 620 | 390 |
TLQLT-4P02 | 1.5 | 5.935~ 6.825 | 550~ 460 | 32 | 400 | 400 | 560 | 860 | 320 | 660 | 440 |
TLQLT-4P03 | 2.2 | 8.215 ~ 9.450 | 605~ 505 | 35 | 450 | 450 | 650 | 1000 | 380 | 800 | 500 |
TLQLT-4P05 | 4.9 | 10.955 ~ 12.600 | 770 ~ 640 | 40 | 500 | 500 | 700 | 1100 | 400 | 900 | 550 |
TLQLT-4P7.5 | 5.5 | 14.600~ 16.800 | 825 ~ 690 | 45 | 560 | 560 | 780 | 1230 | 440 | 1000 | 610 |
TLQLT-4P10 | 7.5 | 19.130 ~ 22.000 | 935~ 780 | 50 | 630 | 630 | 900 | 1370 | 500 | 1170 | 680 |
TLQLT-4P15 | 11 | 25.565 ~ 29.400 | 990~ 825 | 55 | 700 | 700 | 970 | 1470 | 550 | 1270 | 760 |
TLQLT-4P20 | 15 | 31.955 ~ 36.750 | 1.045~ 870 | 60 | 800 | 750 | 1120 | 1570 | 650 | 1370 | 790 |
TLQLT-4P25 | 18.5 | 41.085~ 47.250 | 1.100~ 915 | 65 | 900 | 800 | 1200 | 1670 | 675 | 1470 | 840 |
TLQLT-4P30 | 22 | 49.260~ 56.650 | 1.155~ 920 | 70 | 1000 | 850 | 1250 | 1750 | 700 | 1550 | 890 |
TLQLT-4P40 | 30 | 62.695 ~ 72.100 | 1.210~ 1.101 | 75 | 1100 | 900 | 1300 | 1850 | 750 | 1650 | 950 |
Quạt hút bụi công nghiệp di động túi vải là loại quạt có thể di chuyển được từ nơi này đến nơi khác, có thiết bị lọc bụi bằng túi vải. Quạt hút bụi di động túi vải thường được sử dụng trong các nhà xưởng sản xuất nhựa, cao su, kim loại, thực phẩm, dược phẩm… Quạt hút bụi di động túi vải có ưu điểm sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Technical Parameters | |||||
Mã hàng Model (TLHB) | Công suất Wattage (hp/kw) | Điện áp/Tốc độ Voltage / speed (v) / (v/p) | Lượng/Áp Flow / pressure (M³/h) / (pa) | Số túi vải Fabric bag number (pcs/mm) | Kích thước L*W*H Size (mm) |
TLHB-2P1/1 | 1/0.75 | 220-380 / 2800 | 1200 / 1500 | 1/Ф400 | 1000 x 700 x 2800 |
TLHB-2P2/1 | 2/1.5 | 220-380 / 2800 | 2400 / 2000 | 1/Ф600 | 1200 x 700 x 2800 |
TLHB-2P3/2 | 3/2.2 | 220-380 / 2800 | 3600 / 2500 | 2/Ф500 | 1800 x 700 x 2800 |
TLHB-2P5/2 | 5.5/4 | 380 / 2800 | 6000 / 3000 | 2/Ф600 | 2000 x 800 x 2800 |
TLHB-2P7.5/4 | 7.5/5.5 | 380 / 2800 | 8000 / 3300 | 4/Ф500 | 2000 x 1100 x 2800 |
TLHB-2P10/4 | 10/7.5 | 380 / 2800 | 10.000 / 3700 | 4/Ф600 | 2200 x 1300 x 2800 |
TLHB-2P10/6 | 10/7.5 | 380 / 2800 | 10.000 / 3700 | 6/Ф500 | 2200 x 1300 x 2800 |
TLHB-2P15/4 | 15/11 | 380 / 2800 | 15.000 / 4000 | 4/Ф700 | 2400 x 1300 x 2800 |
TLHB-2P15/6 | 15/11 | 380 / 2800 | 15.000 / 4000 | 6/Ф600 | 2400 x 1300 x 2800 |
TLHB-2P20/8 | 20/15 | 380 / 2800 | 18.000 / 4500 | 8/Ф500 | 2800 x 1600 x 2800 |
Quạt hút bụi công nghiệp hướng trục là loại quạt có cánh được cấu tạo theo dạng hướng trục, có khả năng hút được các loại bụi nhẹ và bay lơ lửng. Quạt hút bụi hướng trục thường được sử dụng trong các nhà xưởng sản xuất sơn, mực in, hóa chất, nông nghiệp… Quạt hút bụi hướng trục có ưu điểm sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Technical Parameters | ||||||||
Mã hàng Model (TLQHT) | Công suất Wattage (kw/380v) | Vòng tua Round tassels (v/p) | Lưu lượng gió Flow (m³/h) | Cột áp Pressure head (pa) | Kích thước Size (mm) | |||
ØA | ØB | ØC | ØD | |||||
TLQHT–300 | 0,37 | 2,850 | 3.450 ~ 4.140 | 262 ~ 210 | 350 | 300 | 340 | 280 |
TLQHT–400 | 1,5 | 2,850 | 7.390 ~ 8.500 | 352 ~ 283 | 450 | 400 | 400 | 380 |
TLQHT–500 | 2,2 | 2,850 | 11.350 ~ 13.060 | 470 ~ 390 | 560 | 500 | 450 | 480 |
TLQHT–600 | 4 | 2,850 | 18.260 ~ 21.000 | 550 ~ 455 | 660 | 600 | 520 | 580 |
TLQHT–700 | 7,5 | 2,850 | 27.390 ~ 31.500 | 620 ~ 510 | 780 | 700 | 580 | 680 |
TLQHT–800 | 11 | 1,400 | 36.520 ~ 42.000 | 780~ 650 | 880 | 800 | 750 | 780 |
TLQHT–900 | 15 | 1,400 | 45.650 ~ 52.500 | 900~ 750 | 980 | 900 | 800 | 880 |
TLQHT–1000 | 18,5 | 1,400 | 54.780 ~ 63.000 | 1.000~ 850 | 1100 | 1000 | 850 | 970 |
TLQHT–1100 | 18,5 | 960 | 65.740 ~ 75.600 | 960 ~ 800 | 1200 | 1100 | 950 | 1070 |
Đó là ba loại quạt hút bụi công nghiệp được dành cho nhà xưởng và ưu điểm của từng loại. Bạn có thể tham khảo và lựa chọn loại quạt hút bụi phù hợp với nhu cầu và điều kiện của nhà xưởng của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin về các loại quạt hút bụi công nghiệp, bạn có thể liên hệ với Thiên Long qua số Hotline: 0965 565 579. Chúng tôi sẽ tư vấn và cung cấp cho bạn các sản phẩm quạt hút bụi công nghiệp chất lượng cao và giá cả hợp lý.
Với phương châm “Uy tín tạo nên chất lượng” mỗi sản phẩm, mỗi dự án lắp đặt cho khách hàng đều được Thiên Long thực hiện bằng cả tâm huyết. Chúng tôi cam kết tất cả sản phẩm Thiên Long được làm từ nguyên liệu chất lượng, ứng dụng công nghệ và giải pháp tiên tiến nhất hiện nay. Khách hàng mang đến Thiên Long bài toán môi trường của mình, Thiên Long gửi lại lời giải tiết kiệm và tối ưu nhất cho khách hàng.