Xây Dựng Thiên Long

0965 565 579
xu ly moi truong
Japanese
chinese
Korean
English
Tiếng việt
Video
Hỗ trợ trực tuyến

0965 565 579 (Hotline bán hàng)

0899.450.339 (Tư vấn kỹ thuật)

Email: moitruongthienlongco@gmail.com

TOP 8 LOẠI TÚI VẢI LỌC BỤI PHỔ BIẾN TRÊN THỊ TRƯỜNG

Ngày đăng: 15-03-2025 | 08:42:43

TOP 8 LOẠI TÚI VẢI LỌC BỤI PHỔ BIẾN TRÊN THỊ TRƯỜNG

 

Bụi, khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất công nghiệp là một trong những vấn đề hàng đầu gây nên hiện trạng ô nhiễm môi trường hiện nay. Và kiểm soát khí thải, bụi công nghiệp trước khi xả thải vào môi trường cũng là công việc bắt buộc không thể thiếu đối với các doanh nghiệp có phát sinh bụi trong quá trình sản xuất.

Trên thị trường hiện có rất nhiều phương pháp xử lý bụi, và hệ thống lọc bụi túi vải được đánh giá là một phương pháp hiệu quả, tiết kiệm chi phí và dễ bảo trì, ứng dụng được trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Bài viết dưới đây Thiên Long sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thiết bị này cũng như cách lựa chọn loại túi vải lọc bụi phù hợp với loại hình sản xuất nhằm tối ưu hiệu quả xử lý bụi.

 

1. Tổng quan về thiết bị lọc bụi túi vải

 

Lọc bụi túi vải là gì?

Thiết bị lọc bụi túi vải
Thiết bị lọc bụi túi vải

Lọc bụi túi vải hay lọc ống tay áo là thiết bị dùng để xử lý bụi và các hạt nhỏ từ khí thải công nghiệp, dân dụng. Tương ứng với từng loại khí thải, hệ thống này cũng sẽ sử dụng các túi lọc bằng nhiều loại vải khác nhau như Polyester, Polypropylene, Teflon…giúp giữ lại các hạt bụi trong khí thải khi đi qua lớp vải lọc và cho khí sạch thoát ra ngoài.

 

Cấu tạo thiết bị lọc bụi túi vải?

 

Thiết bị lọc bụi túi vải có cấu tạo chính bao gồm:

  • Hệ thống phân phối khí thải đi vào: bao gồm đường ống dẫn khí vào và các van điều phối khí thải.
  • Thân hay vỏ thiết bị có khung giàn chứa túi lọc
  • Bộ phận lọc bụi gồm các túi vải lọc bụi và khung lồng túi
  • Bộ phận khí nén hoặc cơ học để rung rũ bụi
  • Hệ thống dẫn khí thải ra ngoài sau lọc: gồm đường ống dẫn khí sạch và van phân phối, quạt hút.
  • Bộ phận điều khiển và giám sát hệ thống

Ngoài ra, tùy theo yêu cầu của nhà máy và tình hình thực tế, có thể có thêm một số bộ phận phụ trợ khác chẳng hạn như mái che, giúp bảo vệ thiết bị, che chắn các tác động của thời tiết đến tuổi thọ quá trình vận hành của máy như nắng, mưa.

 

Nguyên lý hoạt động?

 

Nguyên lý hoạt động của thiết bị lọc bụi túi vải khá đơn giản: Quạt hút sẽ tạo áp đưa dòng khí thải qua hệ thống túi vải lọc bụi, tại đây, bụi và các hạt nhỏ có lẫn trong dòng khí sẽ được giữ lại qua bề mặt lớp vải lọc. Sau đó dòng khí sạch sẽ tiếp tục theo hệ thống đường ống ra môi trường hoặc qua thiết bị xử lý tiếp theo. Dòng khí đi vào hệ thống túi lọc có 2 cách:

  • Từ trong ra ngoài: Dòng khí sẽ đưa vào bên trong túi lọc, bụi sẽ được giữ lại tại mặt trong của túi, khí sạch sẽ thoát ra bên ngoài túi rồi theo đường ống ra ngoài.
  • Từ ngoài vào trong: Dòng khí đưa vào từ bên ngoài túi lọc, bụi sẽ được giữ lại tại mặt ngoài của túi, khí sạch sẽ đi vào trong túi rồi được thu gom theo đường ống ra ngoài.
Nguyên lý hoạt động của thiết bị lọc bụi túi vải
Nguyên lý hoạt động của thiết bị lọc bụi túi vải

Sau một thời gian hoạt động, nồng độ bụi bám trên bề mặt túi ngày càng dày gây nên hiện tượng bít tắc và giảm hiệu suất hoạt động của hệ thống. Do đó, ta cần tiến hành vệ sinh túi vải lọc bụi bằng cách rung rũ bụi hay còn gọi là hoàn nguyên khả năng lọc. Để vệ sinh túi có 2 cách:

  • Tạm dừng hoạt động hệ thống và vệ sinh thủ công: Nhân viên sẽ dỡ từng túi vải lọc bụi ra khỏi khung chứa và giũ, đập cho bụi rơi xuống. Phương pháp này đòi hỏi sức người và thời gian, đồng thời cũng làm gián đoạn quy trình xử lý và sản xuất.
  • Vệ sinh tự động và không cần tạm dừng hệ thống: Phương pháp này hoặc lợi dụng áp suất của khí nén để tác động vào túi làm bụi rơi xuống hoặc dùng biện pháp cơ học tạo ra lực rung lắc, giúp bụi tự động rơi ra khỏi bề mặt túi vải lọc bụi.

Bụi sau khi rung giũ sẽ rơi xuống thùng chứa bụi bên dưới và được thu gom đem đi xử lý định kỳ.

 

2. Phân loại túi vải lọc bụi hiện có trên thị trường

 

Nguyên lý phân loại túi vải lọc bụi?

 

Tùy theo từng loại khí thải của từng ngành nghề khác nhau mà cần dùng những loại túi vải khác nhau. Các loại túi vải này sẽ đáp ứng những yêu cầu khác nhau của hệ thống xử lý khí thải như: nồng độ bụi, kích thước hạt bụi, nhiệt độ dòng khí thải, công suất của hệ thống, hiệu suất xử lý, khả năng tài chính…

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại túi vải lọc bụi. Ta có thể phân loại chúng theo nhiều cách khác nhau như chất liệu cấu tạo túi lọc, cấu trúc thiết kế của lớp vải, hiệu suất lọc, kích thước túi, khả năng chịu nhiệt và hóa chất…

 

Dưới đây là các loại túi vải lọc bụi phổ biến trên thị trường được phân loại theo chất liệu cấu tạo:

 

2.1. Túi vải lọc bụi Polyester (PE)

 

Cấu tạo

Như tên gọi của nó, đây là túi vải lọc bụi cấu tạo từ chất liệu Polyester, một loại sợi tổng hợp được sản xuất từ các polyme ethylene terephthalate.

Túi vải lọc bụi PE
Túi vải lọc bụi PE giá rẻ

Tính chất

Chất liệu túi này được ưa chuộng trên thị trường bởi:

  • Có độ bền cao: Cấu trúc sợi polyeste chắc chắn, giúp chịu được áp lực của luồng khí nén và bụi bám nặng mà không bị rách hoặc biến dạng.
  • Khả năng chống mài mòn: Bề mặt vải dày, chịụ lực tốt, có thể hoạt động liên tục mà không bị hao mòn.
  • Độ ổn định cơ học: Có thể sử dụng thời gian dài, tiếp xúc thường xuyên với nhiều loại bụi và tác động cơ học nhưng vẫn giữ được tính chất của mình.
  • Khả năng kháng hóa chất: Tương đối, chỉ có thể kháng một số loại hóa chất nhất định như kiềm loãng, axit loãng, dung môi hữu cơ nhẹ, chất tẩy rửa nhẹ…
  • Khả năng chịu nhiệt: Chịu nhiệt hạn chế, nhiệt độ tối đa từ 80-100oC
  • Hiệu suất lọc bụi: 95 – 99%

 

Ưu điểm

  • Giá thành: Hợp lý, dẫn đến chi phí ban đầu thấp
  • Bảo trì bảo dưỡng: Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, vệ sinh túi lọc. Chi phí vận hành thấp.
  • Hiệu suất lọc tốt, sợi vải dày dẫn đến khả năng bắt bụi hiệu quả.
  • Với các tính chất như trên, chất liệu túi này sẽ có tuổi thọ khá cao nếu môi trường hoạt động ổn định và không quá khắc nghiệt.

 

Nhược điểm

  • Không thể chịu được nhiệt độ quá cao, sẽ dẫn đến biến dạng túi và giảm đi các tính năng cơ học khác.
  • Dù có thể kháng một số loại hóa chất nhưng không phải loại chuyên dụng, do đó polyeste không chịu được môi trường tiếp xúc với hóa chất mạnh.
  • Tránh hoạt động trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất mạnh, nhiệt độ quá cao, áp suất lớn, trong thời gian dài sẽ làm giảm hiệu suất lọc và tuổi thọ của túi.

 

Ứng dụng

Túi vải lọc bụi polyeste thích hợp cho các loại bụi hữu cơ, bụi mịn, bụi không có nhiệt độ cao.

Ứng dụng trong các ngành như sản xuất giấy, chế biến gỗ, chế biến thực phẩm, dược phẩm…

 

2.2. Túi vải lọc bụi Polypropylene (PP)

 

Cấu tạo

Được dệt từ sợi polypropylen. Một số túi lọc được thiết kế theo cấu trúc đa lớp, khi đó lớp ngoài sẽ tập trung gia cố, còn lớp bên trong chịu trách nhiệm bắt giữ bụi.

Túi vải lọc bụi PP
Túi vải lọc bụi PP

Tính chất

  • Kháng hóa chất nhẹ: Là túi lọc chuyên dụng có thể kháng được nhiều loại hóa chất. Phù hợp với môi trường tiếp xúc với nhiều hóa chất và ăn mòn.
  • Kháng nước tốt: Có khả năng chống ẩm cao
  • Độ bền và độ ổn định cơ học cao: chống mài mòn và rách, có khả năng duy trì hiệu suất và khả năng lọc trước áp lực khí thải và các tác động cơ học khác trong suốt quá trình lọc.
  • Khả năng chịu nhiệt: Chịu nhiệt hạn chế, polypropylen chịu được nhiệt độ tối đa từ 70-100oC
  • Hiệu suất lọc bụi: 99%

 

Ưu điểm

  • Giá thành: Chi phí hợp lý phù hợp với nhiều quy mô doanh nghiệp
  • Hiệu suất lọc cao: Có khả năng bắt giữ các bụi mịn, nâng cao hiệu quả xử lý khí thải.
  • Khả năng kháng hóa chất tốt: Thích hợp cho các ngành công nghiệp có môi trường hay tiếp xúc với hóa chất và dễ bị ăn mòn.

 

Nhược điểm

Túi vải lọc bụi polypropylen không thể làm việc với khí thải có nhiệt độ cao hơn ngưỡng chịu đựng, nếu không sẽ làm biến dạng túi và giảm hiệu quả làm việc.

 

Ứng dụng

Túi vải lọc bụi polypropylene dùng để xử lý các loại bụi có tính ăn mòn và có hóa tính.

Ứng dụng trong các ngành như hóa chất, dược phẩm…

 

2.3. Túi vải lọc bụi PTFE (Teflon)

 

Cấu tạo

Được làm từ chất liệu PTFE (Polytetrafluoroethylene) hay còn gọi là Teflon. Là một loại polymer tổng hợp có cấu trúc hóa học bền vững, teflon nổi bật với khả năng chống bám dính, kháng hóa chất và chịu nhiệt cực tốt.

Túi vải lọc bụi PTFE
Túi vải lọc bụi PTFE chịu nhiệt, chống bám dính và chống thấm

Tính chất

  • Chịu nhiệt tốt: Túi vải lọc bụi PTFE có khả năng chịu nhiệt lên đến 260oC, và trong khoảng thời gian ngắn có thể chịu nhiệt lên đến 300oC, thích hợp cho khí thải nhiệt độ cao.
  • Kháng hóa chất mạnh: Teflon có khả năng chống lại mọi loại axit, kiềm và dung môi hữu cơ mạnh mà không bị ảnh hưởng tới các chức năng cơ học, phù hợp với bụi, khí thải có hóa tính mạnh và ăn mòn cao.
  • Chống bám dính: Bề mặt teflon có tính chống bám dính tốt, từ đó giúp hạn chế bụi bám dính trên bề mặt vải và dễ dàng vệ sinh túi hơn.
  • Chống thấm nước: Túi lọc PTFE có khả năng kháng nước rất tốt, thích hợp cho môi trường làm việc có độ ẩm cao.
  • Chịu được áp suất, mài mòn và tác động cơ học cao: Túi có tuổi thọ dài hơn hẳn so với các loại túi lọc khác từ 2-3 lần.
  • Hiệu suất lọc bụi: 95-99%

 

Nhược điểm

  • Chi phí cao: Song song với các tính chất vượt trội của nó thì túi vải teflon lại có chi phí khá cao, cần cân nhắc kỹ lưỡng với tình hình tài chính của doanh nghiệp.
  • Không thể chịu được nhiệt độ quá cao trong thời gian dài: Mặc dù túi teflon có khả năng chịu nhiệt cao nhưng vẫn có giới hạn của nó, nếu như trong thời gian dài tiếp xúc với nhiệt độ cao vượt ngưỡng cho phép (>300oC), túi vẫn sẽ bị biến dạng và hư hại, nhanh chóng xuống cấp.

 

Ứng dụng

Túi vải lọc bụi PTFE dùng để xử lý các loại bụi các ngành có nhiệt độ cao, bụi dính, bụi trong khí ẩm, bụi có hóa tính mạnh.

Ứng dụng trong các ngành như luyện kim, lò đốt rác, hóa chất, nhiệt điện, gốm sứ…

 

>>>Xem thêm: Xử lý khí thải lò đốt rác

 

2.4. Túi vải lọc bụi P84

 

Cấu tạo

Được cấu thành từ sợi P84, là một loại sợi Polyimide có tính chịu nhiệt cao, kháng hóa chất và hiệu suất lọc cao do được chế tạo có bề mặt diện tích tiếp xúc lớn.

Túi vải lọc bụi P84
Túi vải lọc bụi P84 chịu nhiệt

Tính chất

  • Chịu nhiệt cao: Sợi P84 chịu được nhiệt độ duy trì từ 240 – 260oC, nhiệt độ tối đa có thể chịu đựng lên đến 280oC trong thời gian ngắn. Thích hợp sử dụng đối với dòng khí thải có nhiệt độ cao.
  • Kháng hóa chất: Túi lọc P84 có khả năng kháng lại sự ăn mòn của axit và kiềm, phù hợp với bụi và khí thải có tính ăn mòn và hóa tính cao.
  • Kháng ẩm: Có khả năng kháng ẩm tốt, phù hợp với môi trường có độ ẩm cao
  • Hạn chế bám dính: Bề mặt túi P84 có khả năng hạn chế bám dính nhưng không hoàn toàn.
  • Độ bền cơ học cao, chống rách và mài mòn theo thời gian.
  • Hiệu suất lọc cao: 99%. Túi P84 được chế tạo với công nghệ hiện đại, tạo ra bề mặt có diện tích tiếp xúc lớn tăng khả năng tiếp xúc và bắt bụi. Có khả năng lọc được bụi mịn có kích thước dưới 1 micron.

 

Nhược điểm

  • Không thể chịu được nhiệt độ quá cao trong thời gian dài: Nếu tiếp xúc với nhiệt độ vượt mức quy định trong thời gian dài sẽ làm biến dạng và làm hư hại túi.
  • Chi phí cao: Túi lọc P84 được chế tạo hiện đại và cao cấp, vì vậy đi kèm với các đặc tính tốt của nó giá cả cũng rất cao. Cần cân nhắc và lựa chọn khi thực sự cần thiết.

 

Ứng dụng

Túi vải lọc bụi P84 dùng để xử lý các loại khí thải và môi trường có nhiệt độ cao, tiếp xúc với hóa chất mạnh, nhưng không tiếp xúc với độ ẩm cao và nhiều hơi nước.

Ứng dụng trong các ngành công nghiệp nặng, luyện kim, nhiệt điện, đốt rác, sản xuất xi măng…

 

2.5. Túi vải lọc bụi Composite

 

Cấu tạo

Túi vải lọc bụi composite đươc cấu thành từ chất liệu composite. Đây là chất liệu tổng hợp được cấu thành từ nhiều loại sợi khác nhau, với mục đích kết hợp được nhiều ưu điểm của nhiều loại vật liệu. Thông thường Composite được cấu tạo từ các loại sợi với các chức năng như:

  • Sợi polyeste giúp tăng độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn.
  • Sợi teflon tăng khả năng chịu nhiệt, kháng hóa chất, chống thấm và chống bám dính.
  • Sợi P84 nhằm tăng khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất.
  • Sợi thủy tinh giúp tăng khả năng chịu nhiệt, chống cháy và tăng độ bền cơ học.

Tuy đều được cấu tạo từ nhiều loại sợi nhưng tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cho từng trường hợp khác nhau mà túi composite được điều chỉnh tỉ lệ cấu thành phù hợp.

 

Tính chất

Nhờ tổng hợp được nhiều ưu điểm của nhiều loại vật liệu khác nhau, do đó túi lọc composite cũng có nhiều tính năng tốt như:

  • Độ bền cao: Nhờ có tính năng tổng hợp mà túi composite có độ bền cao hơn hẳn so với các loại túi từ một loại sợi.
  • Kháng hóa chất tốt: Có khả năng chống lại các hóa chất và môi trường có tính ăn mòn như bazo, axit.
  • Chống bám dính tốt: Nhờ có lớp phủ teflon mà túi composite có khả năng chống bám dính bụi tốt, dễ dàng vệ sinh.
  • Chịu nhiệt cao: Nhiệt độ túi có thể chịu được tối đa dao động từ 150 – 260oC tùy theo thành phần và tỉ lệ cấu tạo.
  • Tính linh hoạt: Do khả năng kết hợp nhiều chất liệu nên túi composite có tính linh hoạt cao, phù hợp với nhiều điều kiện xử lý và nhiều môi trường khác nhau.
  • Hiệu suất lọc: 95 – 99,99%. Túi composite có hiệu suất lọc rất cao, tùy theo cấu trúc vật liệu và điều kiện vận hành cụ thể, túi có thể giữ lại các hạt có kích thước dưới 0,5 micron.

 

Nhược điểm

Dù có nhiều tính năng ưu việt nhưng túi composite cũng vẫn tồn tại nhiều điểm hạn chế:

  • Chi phí cao: So với các chất liệu túi đơn lẻ, túi composite có giá thành đầu tư ban đầu cao hơn hẳn.
  • Yêu cầu kĩ thuật cao: Do có cấu tạo phức tạp nên quy trình lắp đặt và vận hành hệ thống yêu cầu trình nhân viên phải có trình độ cao, cẩn thận để đảm bảo hiệu suất xử lý của túi composite.
  • Không thể vận hành trong môi trường quá khắc nghiệt: Dù có nhiều tính năng như trên nhưng nếu phải làm việc trong môi trường đòi hỏi các yếu tố chuyên dụng như kháng hóa chất mạnh, chịu được nhiệt độ quá cao, chống bám dính hay chống nước…, vẫn nên sử dụng các loại túi chuyên dụng như Teflon, P84 để đảm bảo hiệu quả sử dụng.

 

Ứng dụng

Túi vải lọc bụi composite phù hợp với các loại bụi mang tính chất hỗn hợp, kết hợp nhiều yếu tố, các loại bụi có tính chất về nhiệt độ hay hóa học.

Ứng dụng được trong nhiều ngành nghề như luyện kim, xi măng, nhiệt điện, chế biến thực phẩm, hóa chất, dược phẩm…

 

2.6. Túi vải lọc bụi Aramid (Nomex)

 

Cấu tạo

Túi vải lọc bụi Aramid hay Nomex được cấu thành từ sợi aramid, là một loại sợi tổng hợp thuộc nhóm polyamide có liên kết mạnh giữa ba phân tử, có khả năng chịu nhiệt cao, chống mài mòn và kháng hóa chất.

Túi vải lọc bụi Nomex
Túi vải lọc bụi Nomex chống cháy

Tính chất

  • Chống cháy và cách điện: Đây là vật liệu vải đặc biệt không dễ bắt lửa, và nếu có cháy thì nó có khả năng tự dập tắt nếu nguồn cháy không còn. Giúp giảm nguy cơ cháy nổ cho hệ thống.
  • Kháng hóa chất: khả năng kháng hóa chất tốt, có thể kháng lại sự ăn mòn của axit hữu cơ, bazo và các dung môi hóa học nhẹ.
  • Chịu nhiệt cao: Túi vải lọc bụi aramid có thể hoạt động ổn định với nhiệt độ tối đa 200 – 250o Với nhiệt độ cao hơn lên đến 300oC, túi có thể chịu đựng được trong thời gian ngắn.
  • Độ bền cơ học cao: Aramid có độ bền cao, chống mài mòn, chống rách và ít biến dạng. Có thể sử dụng lâu dài với điều kiện hoạt động ổn định.
  • Chống bám dính: túi chống bám dính bụi rất tốt, giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn và hạn chế tắc nghẽn.
  • Hiệu suất lọc bụi: túi lọc bụi nomex có hiệu suất lọc bụi cao từ 99 – 99,99%

 

Nhược điểm

  • Giá thành cao: Chi phí đầu tư cho túi lọc nomex sẽ cao hơn so với các loại túi lọc khác.
  • Không thể làm việc trong môi trường nhiệt độ quá cao: Với nhiệt độ cao trên 300oC, trong thời gian tiếp xúc dài sẽ làm giảm tuổi thọ của túi.
  • Không thể làm việc trong môi trường hóa chất mạnh: Túi chỉ có thể tiếp xúc với hóa chất nhẹ, đối với môi trường thường thường xuyên tiếp xúc với hóa chất mạnh, tính ăn mòn cao thì aramid không phải là sự lựa chọn phù hợp.
  • Kháng nước kém: Trong môi trường độ ẩm cao, túi sẽ dễ bị thủy phân và giảm hiệu suất lọc do cấu trúc sợi aramid không phù hợp.

 

Ứng dụng

Túi vải lọc bụi aramid được sử dụng với các loại khí thải có nhiệt độ cao, hóa tính nhẹ, các loại bụi dễ cháy.

Ứng dụng trong các ngành công nghiệp như luyện kim, hóa chất, dầu khí, chế biến khoáng sản, lò đốt công nghiệp…

 

2.7. Túi vải lọc bụi PPS

 

Cấu tạo

Túi vải lọc bụi PPS được tạo thành từ PPS (Polyphenylene Sulfide), một loại polymer có cấu trúc ổn định và hiệu suất cao, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao và hóa chất mạnh.

Chất liệu vải PPS
Chất liệu vải may túi lọc bụi PPS

Tính chất

  • Khả năng chịu nhiệt: Có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ từ 190 – 200oC và với mức nhiệt tối đa là 230oC trong thời gian ngắn.
  • Kháng hóa chất: Có thể kháng lại các chất có tính ăn mòn cao như axit, kiềm, dung môi hữu cơ mạnh.
  • Độ bền cơ học cao: Túi có khả năng chống chịu các tác động cơ học của hệ thống, chống biến dạng, chống rách tốt, bền và tuổi thọ cao.
  • Vệ sinh dễ dàng: bề mặt túi hạn chế bám dính giúp tiết kiệm cho phí vệ sinh và bảo trì hơn.
  • Chịu được độ ẩm cao: Có thể sử dụng trong môi trường thường ẩm.
  • Hiệu suất lọc cao: Từ 99 - 99,95%, còn tùy thuộc vào thiết kế của hệ thống và điều kiện vận hành.

 

Nhược điểm

  • Chi phí: Có chi phí đầu tư ban đầu cao
  • Không chịu được chất oxy hóa mạnh: Tuổi thọ của túi sẽ giảm nhanh chóng trong điều kiện có nồng độ oxy và NOx
  • Bị ảnh hưởng bởi UV: Túi không thể tiếp xúc với UV lâu, do dó không phù hợp với ứng dụng ngoài trời và trong môi trường UV cao.

 

Ứng dụng

Túi vải lọc bụi PPS được sử dụng với các loại bụi nhiệt độ cao và có tính ăn mòn và môi trường có độ ẩm cao.

Ứng dụng trong các ngành công nghiệp như hóa chất và dược phẩm, công nghệ điện tử, chế biến nhựa…

 

>>> Xem thêm: 5 phương pháp xử lý khí thải ngành chế biến thực phẩm

 

2.8. Túi vải lọc bụi Acrylic

 

Cấu tạo

Túi vải lọc bụi acrylic được làm từ sợi acrylic (Polyacrylonitrite - PAN), là loại sợi tổng hợp, có khả năng kháng hóa chất nhẹ, chịu được nhiệt độ trung bình và kháng ẩm tốt.

Túi vải lọc bụi Acrylic
Túi vải lọc bụi Acrylic 

Tính chất

  • Kháng ẩm tốt: Có khả năng giữ được hiệu suất lọc ổn định trong môi trường có độ ẩm cao.
  • Chịu được nhiệt độ trung bình: Hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ 120 – 140oC và chịu được nhiệt độ tối đa tới 160oC trong thời gian ngắn.
  • Kháng hóa chất nhẹ: Có thể chịu được một số loại axit yếu, phù hợp với các ngành công nghiệp có khí thải mang tính axit nhẹ.
  • Độ bền cơ học cao: Đủ khả năng chống chịu các tác động cơ học trong quá trình làm việc, chống rách và hạn chế biến dạng nhưng không cao bằng nomex hoặc P84.
  • Hiệu suất lọc cao: Hiệu suất lọc từ 90 – 99% tùy vào kỹ thuật gia công bề mặt, có khả năng giữ lại cả các hạt bụi mịn từ 1-5 micron.
  • Chi phí: Hợp lý

 

Nhược điểm

  • Không có khả năng kháng các loại hóa chất mạnh, tính ăn mòn cao
  • Chỉ có khả năng chịu nhiệt độ trung bình, không thích hợp mới môi trường nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống bám dính thấp, không thích hợp cho môi trường có bụi bám dính cao

 

Ứng dụng

Túi vải lọc bụi acrylic thích hợp cho các loại khí thải phát sinh bụi mịn, độ ẩm cao, môi trường làm việc ổn định, ít cực đoan.

Ứng dụng phù hợp cho các ngành như sản xuất dược phẩm, chế biến thực phẩm, sản xuất và tái chế giấy, xi măng khai khoáng nhẹ…

 

Tóm lại, qua phân tích các loại túi vải lọc bụi như trên, Thiên Long có thể so sánh một số đặc tính nổi bật nhằm giúp các bạn có cái nhìn tổng quan hơn qua bảng sau:

 

Đặc điểm

Mức độ

Loại túi vải lọc bụi

  Độ bền cơ học

  Rất tốt

  PTFE, Composite

  Tốt

  PE, P84, PPS

  Trung bình

  PP, Acrylic

  Kháng hóa chất

  Rất tốt (hóa chất mạnh)

  PTFE, P84, PPS

  Tốt (hóa chất nhẹ)

  Acrylic, PP

  Trung bình, yếu

  Aramid, PE

  Chịu nhiệt

  Rất cao (200-260)

  PTFE, P84, Aramid

  Cao (120-190)

  PPS, Acrylic

  Trung bình thấp (80-100)

  PE, PP

  Chống ẩm

  Rất tốt

  PTFE, PP, PPS

  Tốt

  P84, Arylic

  Trung bình, kém

  PE, Aramid

  Chống dính bám

  Rất tốt

  PTFE

  Tốt

  P84, PPS, Aramid

  Trung bình, kém

  PE, PP, Acrylic

  Chống cháy

  Rất cao

  Aramid, PTFE

  Tốt (do chịu nhiệt cao)

  P84, PPS

  Trung bình, kém

  Acrylic, PE, PP

  Chi phí

  Cao

  P84, Aramid, PTFE, PPS

  Trung bình

  PP, Acrylic

  Thấp

  PE

Riêng đối với túi lọc Composite, tùy theo cấu tạo và tỉ lệ phối trộn linh động mà sẽ có những đặc điểm và mức độ khác nhau. Nhưng nhìn chung, cũng chính bởi sự linh động đó mà túi Composite có những đặc tính trên từ mức trung bình tới cao, thích hợp với nhiều loại ngành nghề và nhu cầu khác nhau.

 

3. Vậy nên chọn loại túi vải lọc bụi như thế nào cho phù hợp?

Nên chọn loại túi vải nào cho phù hợp
Nên chọn loại túi vải lọc bụi nào cho phù hợp?

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại túi vải lọc bụi, mỗi loại lại mang một tính chất đặc thù riêng, do vậy trước khi chọn, bạn nên nghiên cứu kỹ càng tính chất ngành nghề và loại khí thải sẽ phát sinh trong quá trình sản xuất. Sau đó bạn hãy tìm hiểu từng loại túi để biết loại nào phù hợp với yêu cầu xử lý của mình. Khi tìm hiểu, một số lưu ý và đặc tính bạn nên quan tâm như:

 

Đối với yêu cầu cần xử lý:

  • Bụi và khí thải phát sinh có nhiệt độ là bao nhiêu?
  • Bụi và khí thải có tính ăn mòn không?
  • Bụi và khí thải có bám dính không, độ ẩm cao hay thấp?

...

Đối với đặc tính của túi vải:

  • Nhiệt độ tối đa túi có thể chịu đựng được là bao nhiêu?
  • Túi có thể làm việc trong môi trường có độ ẩm cao không?
  • Túi có kháng hóa chất tốt không?
  • Túi có thể chịu được ăn mòn không?
  • Độ bền của túi?
  • Chi phí đầu tư như thế nào?

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Thiên Long muốn gửi đến các bạn, mong rằng quý doanh nghiệp và độc giả có cái nhìn bao quát nhất về các loại túi vải lọc bụi cũng như trang bị cho mình những kỹ năng cơ bản khi xác định loại túi vải lọc bụi phù hợp cho từng hệ thống xử lý.

 

Nếu bạn thấy thích bài viết này, hãy nhấn đăng kí theo dõi trang của chúng tôi để có thể cập nhật sớm nhất những bài viết chất lượng của Thiên Long trong thời gian tới nhé.

 

Dịch vụ xử lý môi trường – Công ty TNHH Đầu Tư Phát triển TMXD

Thiên Long

 

Với phương châm “Uy tín tạo nên chất lượng” mỗi sản phẩm, mỗi dự án lắp đặt cho khách hàng đều được Thiên Long thực hiện bằng cả tâm huyết. Chúng tôi cam kết tất cả sản phẩm Thiên Long được làm từ nguyên liệu chất lượng, ứng dụng công nghệ và giải pháp tiên tiến nhất hiện nay. Khách hàng mang đến Thiên Long bài toán môi trường của mình, Thiên Long gửi lại lời giải tiết kiệm và tối ưu nhất cho khách hàng.

Qúy doanh nghiệp có nhu cầu hợp tác công ty để thi công lắp đặt hệ thống xử lý vấn đề môi trường hoặc quan tâm đến các hạng mục khác, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 0965 565 579.

 

Bài viết liên quan
Hãy gọi cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua zalo
Facebook messenger

0965 565 579

Hỗ trợ online