0965 565 579 (Hotline bán hàng)
0899.450.339 (Tư vấn kỹ thuật)
Ngày đăng: 08-04-2025 | 08:24:46
QCVN 40:2025/BTNMT - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Ngày 28/02/2025, nhà nước ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp QCVN 40:2025/BTNMT kèm theo Thông tư 06/2025/TT-BTNMT, quy chuẩn này thay thế cho quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT cùng hàng loạt các quy chuẩn nước thải công nghiệp khác và có hiệu lực từ ngày 01/09/2025, vậy QCVN 40:2025/BTNMT có gì mới so với quy chuẩn cũ, hãy cùng Thiên Long tìm hiểu qua bài viết bên dưới.
Quy chuẩn QCVN 40:2025/BTNMT quy định các giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả ra nguồn nước tiếp nhận. Tuy nhiên, quy chuẩn này lại không áp dụng cho các loại nước thải như:
QCVN 40:2025/BTNMT áp dụng cho các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động xả thải nước thải công nghiệp ra nguồn nước tiếp nhận.
Do trước đó đã có các quy chuẩn nước thải công nghiệp cũ, vì vậy:
Quy chuẩn QCVN 40:2025/BTNMT được ban hành nhằm thống nhất các quy chuẩn về nước thải công nghiệp, giúp quá trình áp dụng, thanh tra giám sát dễ dàng và hiệu quả hơn. Theo QCVN 40:2025/BTNMT, các quy chuẩn sẽ hết hiệu lực và được thống nhất bao gồm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về:
Bên cạnh đó, nhằm đáp ứng nhu cầu đồng thời nâng cao chất lượng môi trường, quy chuẩn mới này cũng nâng cao ngưỡng giới hạn đối với nhiều thông số ô nhiễm, phù hợp với tình hình ô nhiễm hiện nay và khả năng xử lý nước thải hiện đại.
>>> Xem thêm các quy định về môi trường khác mới cập nhật 2025:
Nghị định 05/2025/NĐ-CP: những nội dung mới nào cần cập nhật?
Thông tư 07/2025/TT-BTNMT sửa đổi bổ sung Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.
Những quy chuẩn khí thải công nghiệp sẽ hết hiệu lực từ 01/07/2025 doanh nghiệp cần biết?
Những điểm mới của QCVN 19:2024/BTNMT – quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp.
Một số thuật ngữ được giải thích trong QCVN 40:2025/BTNMT như: Nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, cơ sở xả nước thải công nghiệp, cột A, cột B, cột C.
QCVN 40:2025/BTNMT quy định giá trị giới hạn cho phép, lưu lượng xả thải có trong nước thải công nghiệp của các thông số trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.
Quy chuẩn phân giá trị các thông số giới hạn thành 2 bảng, một bảng quy định các thông số quan trọng và thường gặp trong nước thải công nghiệp như COD (hoặc TOC), BOD, TSS (bảng 1) và giới hạn cho phép 61 thông số khác trong nước thải (bảng 2).
>>> Xem thêm chi tiết giới hạn các thông số nước thải công nghiệp mới nhất tại: Thông tư 06:2025/TT-BTNMT ban hành kèm theo QCVN 40:2025/BTNMT về nước thải công nghiệp.
Các giới hạn này dựa trên lưu lượng xả thải, nguồn tiếp nhận mà được phân loại thành 3 cột A, B, C:
Bên cạnh đó, bảng 1 quy chuẩn còn phân ngưỡng giới hạn cho phép theo lưu lượng xả thải khác nhau: Lưu lượng nhỏ (F ≤ 2.000 m³/ngày) và lưu lượng lớn (F > 2.000 m³/ngày). Phù hợp với khả năng tự nhiên của nguồn nước tiếp nhận trong việc tự khử ô nhiễm hoặc xử lý tác động của nước thải.
Phương pháp xác định và kỹ thuật lấy mẫu nước thải được quy định chi tiết trong phần phụ lục của QCVN 40:2025/BTNMT, trong đó quy định:
Một số quy định nổi bật của quy định về quản lý và kiểm soát chất lượng như:
Vậy QCVN 40:2025/BTNMT có gì khác và mới mẻ so với QCVN 40:2011/BTNMT?
Bảng so sánh một số giá trị các thông số xả thải của QCVN 40:2011/BTNMT và QCVN 40:2025/BTNMT
Thông số | Đơn vị |
QCVN 40:2011/BTNMT (cột A) |
QCVN 40:2025/BTNMT (cột A) |
Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5) ở 20oC | mg/L | 30 | ≤ 40 - ≤ 30 (tùy lưu lượng) |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) | mg/L | 75 | ≤ 65 - ≤ 60 (tùy lưu lượng) |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/L | 50 | ≤ 40 - ≤ 30 (tùy lưu lượng) |
pH | 6 - 9 | 6 - 9 | |
Tổng Nitơ (T-N) | mg/L | 20 | ≤ 20 |
Tổng Phốt pho (T-P) | mg/L | 4 | ≤ 2,0 - ≤ 8,0 (tùy nguồn tiếp nhận) |
Tổng Coliform |
MPN hoặc CFU/100 mL |
3000 | ≤ 3 000 |
Độ màu | Pt/Co | 50 | ≤ 50 |
Asen (As) | mg/L | 0,5 | ≤ 0,05 |
Thủy ngân (Hg) | mg/L | 0,005 | ≤ 0,001 |
Chì (Pb) | mg/L | 0,1 | ≤ 0,1 |
Cadmi (Cd) | mg/L | 0,05 | ≤ 0,02 |
Dầu mỡ khoáng | mg/L | 5 | ≤ 1,0 |
Clo dư | mg/L | 1 | ≤ 1,0 |
Vậy trên đây là tất cả nội dung liên quan đến QCVN 40:2025/BTNMT và so sánh sự khác biệt với QCVN 40:2011/BTNMT. Mong rằng nội dung trên đủ hữu ích giúp các bạn nắm rõ những nội dung trong tâm của quy chuẩn mới này đồng thời chuẩn bị cho những hướng đi mới phù hợp với yêu cầu của pháp luật.
Nếu bạn thấy thích bài viết này, hãy nhấn đăng kí theo dõi trang của chúng tôi để có thể cập nhật sớm nhất những bài viết chất lượng của Thiên Long trong thời gian tới nhé.
Dịch vụ xử lý môi trường - Công ty TNHH Đầu tư Phát Triển TM XD Thiên Long
Với phương châm “Uy tín tạo nên chất lượng” mỗi sản phẩm, mỗi dự án lắp đặt cho khách hàng đều được Thiên Long thực hiện bằng cả tâm huyết. Chúng tôi cam kết tất cả sản phẩm Thiên Long được làm từ nguyên liệu chất lượng, ứng dụng công nghệ và giải pháp tiên tiến nhất hiện nay. Khách hàng mang đến Thiên Long bài toán môi trường của mình, Thiên Long gửi lại lời giải tiết kiệm và tối ưu nhất cho khách hàng.
Qúy doanh nghiệp có nhu cầu hợp tác công ty để thi công lắp đặt hệ thống xử lý vấn đề môi trường hoặc quan tâm đến các hạng mục khác, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 0965 565 579.