0965 565 579 (Hotline bán hàng)
0899.450.339 (Tư vấn kỹ thuật)
Ngày đăng: 10-04-2025 | 14:17:02
QCVN 14:2025/BTNMT – QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
Ngày 28/02/2025 Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 05/2025/TT-BTNMT - Thông tư ban hành Quy chuẩn ký thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung, và đính kèm theo đó là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung QCVN 14:2025/BTNMT thay thế hoàn toàn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt 14:2008/BTNMT ban hành kèm Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Vậy QCVN 14:2025/BTNMT có gì mới so với QCVN 14:2008/BTNMT? Hãy để Thiên Long giúp bạn tóm tắt QCVN 14:2025/BTNMT và so sánh 2 quy chuẩn này qua bài viết bên dưới.
QCVN 14:2025/BTNMT có hiệu lực thi hành từ 01/09/2025, cùng thời điểm có hiệu lực của thông tư ban hành.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14:2008/BTNMT được ban hành kèm Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sẽ hết hiệu lực đối với các dự án mới, mở rộng quy mô hay nâng công suất… sau khi quy chuẩn mới có hiệu lực và sẽ hoàn toàn mất hiệu lực đối với các cơ sở đã đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2032.
>>> Xem thêm: Những quy chuẩn khí thải sẽ hết hiệu lực từ 07/2025?
QCVN 14:2025/BTNMT quy định giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị và khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận đối với các tổ chức, cá nhân và cơ quan nhà nước có hoạt động xả thải các loại nước thải kể trên ra nguồn tiếp nhận.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với các trường hợp được sử dụng công trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy định.
Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ liên quan được đề cập và giải thích gồm: nước thải sinh hoạt; nước thải đô thị, khu dân cư tập trung; giải thích các cột quy định giá trị A, B, C.
QCVN 14:2025/BTNMT quy định giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm thành 2 bảng khác nhau về nguồn gốc phát sinh gồm:
Cột A, B, C của quy chuẩn này phân vùng xả thải được quy định:
>>> Xem thêm: QCVN 40:2025/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
Bảng so sánh sự khác biệt của QCVN 14:2025/BTNMT và QCVN 14:2008/BTNMT
Tiêu chí so sánh |
QCVN 14:2008/BTNMT |
QCVN 14:2025/BTNMT |
Phạm vi điều chỉnh |
Chỉ áp dụng cho nước thải sinh hoạt. |
Có sự phân biệt cụ thể thành nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung. |
Phân vùng xả thải |
Chỉ phân giá trị xả thải theo 2 vùng xả thải thành cột A và B. |
Phân giới hạn giá trị theo vùng xả thải cột A, B, C và theo lưu lượng xả thải. |
Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn |
Quy định giá trị tối đa cho phép của 11 thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt. |
Cập nhật, bổ sung và thay thế các thông số ô nhiễm; giá trị giới hạn được điều chỉnh phù hợp với từng phân vùng xả thải; Phân giá trị giới hạn riêng cho 2 nguồn phát sinh khác nhau là (1) nước thải đô thị, khu dân cư tập trung và (2) nước thải sinh hoạt của dự án đầu tư, cơ sở. |
Phương pháp xác định thông số ô nhiễm |
Có quy định phương pháp xác định thông số ô nhiễm. |
Bổ sung, quy định chi tiết cụ thể hơn phương pháp xác định cho từng thông số ô nhiễm. |
Bảng so sánh một số giá trị tối đa cho phép cột A của một số thông số có trong nước thải sinh hoạt
STT |
Thông số |
Đơn vị |
QCVN 14:2008/BTNMT |
QCVN 14:2025/BTNMT |
1 |
pH |
- |
5-9 |
5-9 |
2 |
BOD5 (200C) |
mg/l |
30 |
≤ 30 |
3 |
Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
mg/l |
- |
≤ 80 |
4 |
hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC) |
mg/l |
- |
≤ 40 |
5 |
Tổng chất rắn lơ lửng TSS |
mg/l |
50 |
≤ 50 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan |
mg/l |
500 |
- |
7 |
Sunfua (tính theo H2S) |
mg/l |
1 |
≤ |
8 |
Amoni (tính theo N) |
mg/l |
5 |
≤ 6 |
9 |
Tổng Nito (T - N) |
mg/l |
- |
≤ 25 |
10 |
Nitrat (NO3-)(tính theo N) |
mg/l |
30 |
- |
11 |
Sunfua (S2-) |
mg/l |
- |
≤ 0,2 |
12 |
Dầu mỡ động, thực vật |
mg/l |
10 |
≤ 10 |
13 |
Tổng các chất hoạt động bề mặt |
mg/l |
5 |
≤ 3 |
14 |
Phosphat (PO43-) (tính theo P) |
mg/l |
6 |
≤ 2 - ≤ 4 (tùy nguồn tiếp nhận) |
15 |
Tổng Coliforms |
MPN/ 100 ml |
3000 |
≤ 3000 |
Trên đây là tất cả những nội dung vắn tắt liên quan đến quy chuẩn QCVN 14:2025/BTNMT. Mong rằng quý độc giả có thể nắm bắt nhanh chóng những nội dung chính liên quan đến quy chuẩn này và những thải đổi của nó đối với quy chuẩn cũ. Nếu các bạn thấy thích bài viết này hãy nhấn nút theo dõi trang và chờ đón những bài viết thú vị sắp tới nhé.
>>> Xem đầy đủ Thông tư và QCVN 14:2025/BTNMT tại đây: Thông tư 05/2025/TT-BTNMT
Dịch vụ xử lý môi trường - Công ty TNHH Đầu tư Phát Triển TM XD
Với phương châm “Uy tín tạo nên chất lượng” mỗi sản phẩm, mỗi dự án lắp đặt cho khách hàng đều được Thiên Long thực hiện bằng cả tâm huyết. Chúng tôi cam kết tất cả sản phẩm Thiên Long được làm từ nguyên liệu chất lượng, ứng dụng công nghệ và giải pháp tiên tiến nhất hiện nay. Khách hàng mang đến Thiên Long bài toán môi trường của mình, Thiên Long gửi lại lời giải tiết kiệm và tối ưu nhất cho khách hàng.
Qúy doanh nghiệp có nhu cầu hợp tác công ty để thi công lắp đặt hệ thống xử lý vấn đề môi trường hoặc quan tâm đến các hạng mục khác, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 0965 565 579.