0965 565 579 (Hotline bán hàng)
0899.450.339 (Tư vấn kỹ thuật)
Quạt ly tâm công nghiệp là một loại quạt công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong nhiều nhà máy, nhà xưởng, khu công nghiệp. Quạt ly tâm công nghiệp có tác dụng hút bụi, hút khí thải, hút hơi nóng, cấp khí tươi, thông gió và làm mát cho không gian làm việc. Quạt ly tâm công nghiệp có thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả cao, có khả năng tạo ra lưu lượng không khí lớn và áp suất cao, tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.
Tuy nhiên, không phải tất cả các loại quạt ly tâm công nghiệp đều phù hợp với mọi môi trường và nhu cầu sử dụng. Trên thị trường hiện nay, có hai dòng quạt ly tâm công nghiệp chính là quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp và quạt ly tâm công nghiệp gián tiếp. Hai dòng quạt này có những đặc điểm và tính năng khác nhau, phù hợp với các mục đích và điều kiện khác nhau. Vậy nên chọn quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp hay gián tiếp? Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu và so sánh hai dòng quạt này để có thể lựa chọn quạt ly tâm công nghiệp phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.
Quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp là dòng quạt ly tâm công nghiệp có cấu tạo đơn giản, động cơ được gắn trực tiếp lên cánh quạt mà không qua bất kỳ thiết bị truyền động nào. Nhờ vậy, quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp có khối lượng nhẹ, kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp có lực hút và lực đẩy mạnh mẽ, lưu lượng không khí lớn, hút và thổi nhanh chóng bụi bẩn, khí thải, hơi nóng, cấp khí tươi mạnh mẽ cho không gian. Quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp thường được sử dụng trong các môi trường làm việc bình thường, không có yêu cầu cao về nhiệt độ, độ ẩm, độ axit, độ ăn mòn của dòng khí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA QUẠT LY TÂM TRỰC TIẾP TRUNG ÁP
STT | MODEL |
Công suất (kW) |
Tốc độ (Pole) |
Điện áp (V) |
Lưu lượng (m3/h) |
Áp suất (Pa) |
1 | TLQTT- 4 | 2.2 | 2P | 380 | 2000-3000 | 3000-3500 |
3 | 2P | 380 | 2500-3500 | 3000-3700 | ||
2 | TLQTT- 4.5 | 4 | 2P | 380 | 3500-6000 | 3000-3800 |
3 | TLQTT- 5 | 5.5 | 2P | 380 | 4000-7000 | 3100-4000 |
7.5 | 2P | 380 | 7000-8500 | 3100-4200 | ||
4 | TLQTT- 6.3 | 11 | 2P | 380 | 9000-11000 | 3100-4300 |
15 | 2P | 380 | 10000-13000 | 3100-4300 | ||
5 | TLQTT- 7 | 18.5 | 2P | 380 | 13000-16000 | 3100-4400 |
22 | 2P | 380 | 18000-25000 | 3200-4400 | ||
6 | TLQTT- 8 | 30 | 3P | 380 | 25000-30000 | 3200-4500 |
37 | 3P | 380 | 28000-35000 | 3200-4500 | ||
7 | TLQTT- 10 | 45 | 3P | 380 | 35000-45000 | 3300-4500 |
Quạt ly tâm công nghiệp gián tiếp là dòng quạt ly tâm công nghiệp có cấu tạo phức tạp hơn, động cơ không gắn trực tiếp lên cánh quạt mà được kết nối với cánh quạt thông qua hệ thống dây curoa, bánh răng, khớp nối cứng… Nhờ vậy, quạt ly tâm công nghiệp gián tiếp có động cơ nằm tách rời khỏi đường đi của dòng khí, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, độ ẩm, độ axit, độ ăn mòn của dòng khí. Điều này giúp bảo vệ động cơ, kéo dài tuổi thọ và ổn định hoạt động của quạt. Quạt ly tâm công nghiệp gián tiếp có lưu lượng không khí nhỏ hơn, lực hút và lực đẩy yếu hơn so với quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp cùng công suất. Quạt ly tâm công nghiệp gián tiếp thường được sử dụng trong các môi trường làm việc khắc nghiệt, có nhiệt độ cao, có khí axit, có hóa chất, có yêu cầu cao về độ sạch của dòng khí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA QUẠT LY TÂM GIÁN TIẾP | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã hàng (TLQGT) | Công suất (kW) | Tốc độ (V/p) | Điện áp (V) | Lưu lượng (m3/h) | Áp suất (Pa) |
1 | TLQGT-3.2 | 0,75 | 4P | 380 | 1500-2200 | 150-450 |
2 | TLQGT-3.8 | 1,5 | 4P | 380 | 2200-3200 | 200-550 |
3 | TLQGT-4.0 | 1.5 | 4P | 380 | 3300-5000 | 220-600 |
4 | TLQGT-5.0 | 2,2 | 4P | 380 | 5000-9000 | 230-650 |
3 | 9000-11000 | 250-660 | ||||
5 | TLQGT-6.3 | 5,5 | 4P | 380 | 11000-15000 | 250-700 |
7,5 | 13000-19000 | 280-720 | ||||
6 | TLQGT-7.0 | 7,5 | 4P | 380 | 20000-27000 | 300-750 |
7 | TLQGT-8.0 | 11 | 4P | 380 | 27000-36000 | 320-1000 |
8 | TLQGT-10 | 11 | 4P | 380 | 33000-40000 | 350-1000 |
15 | 35000-40000 | 350-900 | ||||
9 | TLQGT-11 | 22 | 4P | 380 | 40000-60000 | 350-1200 |
10 | TLQGT-12 | 22 | 4P | 380 | 60000-70000 | 360-1250 |
30 | 70000-86000 | 380-1280 | ||||
11 | TLQGT-14 | 37 | 4P | 380 | 85000-110000 | 400-1350 |
12 | TLQGT-16 | 45 | 4P | 380 | 100000-135000 | 400-1400 |
55 | 115000-155000 | 420-1450 | ||||
13 | TLQGT-18 | 55 | 4P | 380 | 150000-170000 | 420-1450 |
75 | 160000-180000 | 450-1500 | ||||
14 | TLQGT-20 | 90 | 4P | 380 | 180000-220000 | 450-1500 |
110 | 200000-250000 | 450-1500 |
Để có thể chọn quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp hay gián tiếp phù hợp, bạn cần phải so sánh ưu nhược điểm của hai dòng quạt này. Dưới đây là bảng so sánh tổng quan về các tiêu chí quan trọng của quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp và gián tiếp:
Tiêu chí |
Quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp |
Quạt ly tâm công nghiệp gián tiếp |
---|---|---|
Cấu tạo |
Đơn giản, động cơ gắn trực tiếp lên cánh quạt |
Phức tạp, động cơ kết nối với cánh quạt qua hệ thống truyền động |
Kích thước |
Nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích |
Cồng kềnh, chiếm nhiều diện tích |
Lắp đặt |
Dễ dàng, nhanh chóng |
Khó khăn, tốn thời gian |
Bảo trì |
Đơn giản, ít chi phí |
Phức tạp, nhiều chi phí |
Lưu lượng |
Lớn, lực hút và lực đẩy mạnh mẽ |
Nhỏ, lực hút và lực đẩy yếu |
Độ ồn |
Cao, gây khó chịu |
Thấp, êm ái |
Độ bền |
Thấp, dễ hỏng do ảnh hưởng của dòng khí |
Cao, bảo vệ động cơ khỏi ảnh hưởng của dòng khí |
Môi trường |
Bình thường, không có yêu cầu cao về nhiệt độ, độ ẩm, độ axit, độ ăn mòn của dòng khí |
Khắc nghiệt, có nhiệt độ cao, có khí axit, có hóa chất, có yêu cầu cao về độ sạch của dòng khícccc |
Sau khi đã hiểu rõ về đặc điểm và ưu nhược điểm của quạt ly tâm công nghiệp trực tiếp và quạt ly tâm công nghiệp gián tiếp, bạn cần phải lựa chọn quạt ly tâm công nghiệp phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng của mình. Dưới đây là một số nguyên tắc cần chú ý khi bạn lựa chọn quạt ly tâm công nghiệp: Bạn cần xác định mục đích sử dụng của quạt ly tâm công nghiệp là gì: hút bụi, hút khí thải, hút hơi nóng, cấp khí tươi, thông gió, làm mát hay vận chuyển khí, hạt rời… Từ đó, bạn có thể chọn loại quạt ly tâm công nghiệp thấp áp, trung áp hay cao áp phù hợp.
Ngoài ra, bạn cũng cần chú ý đến chất lượng, giá cả, thương hiệu, bảo hành và dịch vụ hậu mãi của quạt ly tâm công nghiệp khi bạn lựa chọn. Bạn nên chọn quạt ly tâm công nghiệp có chất lượng tốt, giá cả hợp lý, thương hiệu uy tín, bảo hành dài hạn và dịch vụ hậu mãi tận tình.
Với phương châm “Uy tín tạo nên chất lượng” mỗi sản phẩm, mỗi dự án lắp đặt cho khách hàng đều được Thiên Long thực hiện bằng cả tâm huyết. Chúng tôi cam kết tất cả sản phẩm Thiên Long được làm từ nguyên liệu chất lượng, ứng dụng công nghệ và giải pháp tiên tiến nhất hiện nay. Khách hàng mang đến Thiên Long bài toán môi trường của mình, Thiên Long gửi lại lời giải tiết kiệm và tối ưu nhất cho khách hàng.
Qúy doanh nghiệp có nhu cầu hợp tác công ty để thi công lắp đặt hệ thống xử lý vấn đề môi trường hoặc quan tâm đến các hạng mục khác, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 0965 565 579.